Tạo bởi seovinalink | Kinh nghiệm | 110 ngày trước
Với lợi thế 3260km đường biển, thì vận chuyển hàng hoá Trung Quốc về Việt Nam theo đường tàu biển là hình thức linh hoạt và tối ưu nhất cho các chủ hàng hoá.
Tín Phong Logistics xin gửi báo giá phí vận chuyển container đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam trong năm 2023, mời quý khách đón xem !
Đây là hình thức được rất nhiều doanh nghiệp chọn để vận chuyển hàng về Việt Nam, vậy hàng lẻ LCL là gì?
Hàng LCL (viết tắt của Less Container Load) là hình thức gom hàng lẻ từ nhiều bên khác nhanh rồi đóng vào một container. Nó giúp các chủ hàng không phải thuê cả một container nếu hàng hoá ít để vận chuyển về Việt Nam nữa giúp giải quyết bài toán chi phí. Công ty xuất nhập khẩu sẽ chịu trách nhiệm làm việc với các chủ hàng để đảm bảo việc hàng hoá đến đầu Việt Nam.
Vận chuyển hàng LCL đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ cần tiết kiệm tối ưu chi phí mà không cần đảm bảo chính xác thời gian.
Hàng LCL viết tắt là Less Container Load
Bạn nên sử dụng hình thức này trong các trường hợp sau:
- Hành có tổng thể tích từ 1cbm đến 15cbm, tương đương 1 nửa container 20 feet.
- Chủ hàng không yêu cầu quá gấp về thời gian về Việt Nam vì còn phải phụ thuộc vào các chủ hàng khác tới để lập đấy container.
- Nếu hàng nhẹ đựng vừa thùng carton thì không cần đóng vào pallet. Khi đưa lên công chỉ việc đánh dấu thùng hàng của mỗi chủ hàng.
Ngoài LCL, thì đi bằng container FCL cũng được nhiều chủ hàng lựa chọn.
Hàng FCL (viết tắt của Full Container Load) là hình thức vận chuyển mà chủ hàng phải thuê cả container, không chung với lô hàng của bên nào cả.
Vận chuyển đường biển container FCL từ Trung Quốc về Việt Nam
Một số trường hợp khi:
- Số lượng hàng lớn, nhiều thì vận chuyển hàng FCL sẽ tiết kiệm hơn so với LCL.
- Nếu tính chất hàng hoá dễ hư hỏng, có giá trị cao và giữ tính bảo mật thì chủ hàng có thể chọn FCL thay vì là LCL.
Báo giá vận chuyển hàng bằng đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam
Tín Phong Logistics sẽ tính trung bình phí vận chuyển container 20ft từ Trung Quốc về Việt Nam thì chi phí vận chuyển sẽ trong khoảng từ 50 – 150 USD, còn đối với container 40ft thì phí tận 110 – 300 USD.
Với nhiều các loại hình kể trên thì vận chuyển đường biển hàng Trung Quốc về Việt Nam được nhiều người lựa chọn.Giá cước vận chuyển tàu biển từ Trung Quốc về Việt Nam sẽ dao động tuỳ vào từng thời điểm trong năm (từ tháng 9 đến tháng 2 năm sau giá cả sẽ đắt hơn so với các tháng còn lại)
Hơn nữa nó còn dựa vào các yếu tố như chúng loại hàng hoá, hình thức vận chuyển mà chủ hàng lựa chọn. Để nhận được báo giá chính xác, xin liên hệ tới số hotline: 1900.299.234 hoặc gửi mail tới địa chỉ: lh@tinphonglogistics.com.
Bảng giá vận chuyển đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam |
|||||||||
Port of Loading |
Port of Discharge |
USD |
Container 20' |
Container 40' |
Container 40'High Cube |
ETD |
T/T |
||
NINGBO |
HOCHIMINH |
USD |
110 |
270 |
270 |
|
7TH,NOV |
DIR |
6 |
NINGBO |
HAIPHONG |
USD |
145 |
320 |
320 |
|
9TH,NOV |
DIR |
6 |
NINGBO |
HAIPHONG |
USD |
95 |
220 |
220 |
|
16TH,NOV |
DIR |
6 |
SHANGHAI |
HOCHIMINH |
USD |
70 |
170 |
170 |
14DEM+7DET |
12TH,NOV |
DIR |
6 |
SHANGHAI |
HCM(SPICT) |
USD |
20 |
70 |
70 |
14DEM+7DET |
18TH,NOV |
DIR |
6 |
SHANGHAI |
HAIPHONG |
USD |
90 |
230 |
230 |
12DEM+4DET (tan vu) |
15TH,NOV |
DIR |
6 |
SHEKOU, SHENZHEN |
HOCHIMINH |
USD |
10 |
50 |
50 |
|
10TH,NOV |
DIR |
3 |
SHEKOU, SHENZHEN |
HAIPHONG |
USD |
40 |
105 |
105 |
|
17TH,NOV |
DIR |
3 |
YANTIAN, SHENZHEN |
HAIPHONG |
USD |
40 |
110 |
110 |
20'>21TON+ USD50/20' |
17TH,NOV |
DIR |
2 |
NANSHA, GUANGZHOU |
HOCHIMINH |
USD |
45 |
100 |
100 |
|
11TH,NOV |
DIR |
5 |
NANSHA, GUANGZHOU |
HAIPHONG |
USD |
80 |
170 |
170 |
|
13,15,16TH,NOV |
DIR |
3 |
XIAMEN |
HOCHIMINH |
USD |
150 |
300 |
300 |
|
13TH,NOV |
DIR |
4 |
XIAMEN |
HAIPHONG |
USD |
150 |
300 |
300 |
|
FRI |
DIR |
3 |
QINGDAO |
HOCHIMINH |
USD |
225 |
225 |
225 |
10DEM+10DET |
9TH,NOV |
DIR |
8 |
QINGDAO |
HCM(SPICT) |
USD |
300 |
425 |
425 |
|
15TH,NOV |
DIR |
8 |
QINGDAO |
HAIPHONG |
USD |
550 |
625 |
625 |
14COMBINE |
19TH,NOV |
DIR |
8 |
TIANJIN |
HOCHIMINH |
USD |
300 |
300 |
300 |
14DEM+14DET |
11TH,NOV |
DIR |
10 |
TIANJIN |
HAIPHONG |
USD |
350 |
400 |
400 |
7DEM+3DET |
11TH,NOV |
KAO |
11 |
TIANJIN |
HAIPHONG |
USD |
450 |
500 |
500 |
7DEM+4DET |
13TH,NOV |
DIR |
8 |
DALIAN |
HOCHIMINH |
USD |
275 |
250 |
250 |
|
16,18,19TH,NOV |
DIR |
11 |
HUANGPU, GUANGZHOU |
HOCHIMINH |
USD |
65 |
115 |
115 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
FOSHAN |
HOCHIMINH |
USD |
95 |
145 |
145 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
SHUNDE |
HOCHIMINH |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
ZHONGSHAN |
HOCHIMINH |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
JIANGMEN |
HOCHIMINH |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
ZHUHAI |
HOCHIMINH |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
HUANGPU, GUANGZHOU |
HAIPHONG |
USD |
80 |
145 |
145 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
FOSHAN |
HAIPHONG |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
SHUNDE |
HAIPHONG |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
ZHONGSHAN |
HAIPHONG |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
JIANGMEN |
HAIPHONG |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
ZHUHAI |
HAIPHONG |
USD |
110 |
175 |
175 |
|
MON/WED/FRI |
HKG |
5 |
HONGKONG |
HAIPHONG |
USD |
50 |
100 |
100 |
|
SAT/MON |
DIR |
3 |
Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo, liên hệ hotline: 1900.299.234 hoặc gửi mail tới địa chỉ: lh@tinphonglogistics.com để được tư vấn cụ thể.
Vận chuyển container đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam mang lại nhiều tiện ích và lợi ích, bao gồm:
Để vận chuyển container bằng đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam, bạn có thể làm theo các bước sau:
Với lợi thế về đường biển của 2 nước, bạn có thể lựa chọn cảng đi cảng đến sao cho gần nhất với kho hàng tại Trung Quốc. Thời gian có thể bị delay từ 2 đến 3 ngày nếu gặp sự cố. (chọn tàu direct sẽ đỡ delay hơn tàu transit).
Bảng ước tính thời gian vận chuyển container:
Thời gian |
Carrier |
Cảng đi |
Cảng đến |
10-13 ngày |
CMA, COSCO, OOCL… |
Đại Liên |
Hồ Chí Minh |
11 ngày |
YML, MCC, CMA, … |
Thiên Tân |
Hồ Chí Minh |
8-11 ngày |
CMA, CNC, COSCO… |
Yên Đài |
Hồ Chí Minh |
9-10 ngày |
COSCO, SML, MCC… |
Thanh Đảo |
Hồ Chí Minh |
8-17 ngày |
CNC, COSCO… |
Liên Vân Cảng |
Hồ Chí Minh |
5-7 ngày |
NAMSUNG, CK, TSL… |
Thượng Hải |
Hồ Chí Minh |
5-7 ngày |
KMTC, HMM, IAL… |
Ninh Ba |
Hồ Chí Minh |
6-9 ngày |
MCC, CMA, CNC… |
Ôn Châu |
Hồ Chí Minh |
3-5 ngày |
PIL, OOCL, YML… |
Hạ Môn |
Hồ Chí Minh |
2 -5 ngày |
CNC, COSCO, APL… |
Sán Đầu |
Hồ Chí Minh |
2-4 ngày |
EMC, COSCO, IAL |
Thâm Quyến |
Hồ Chí Minh |
3 -4 ngày |
OOCL, TS LINE |
Hồng Kông |
Hồ Chí Minh |
3-4 ngày |
COSCO, HMM |
Quảng Châu |
Hồ Chí Minh |
5-7 ngày |
APL, CNC, COSCO… |
Trạm Giang |
Hồ Chí Minh |
6-8 ngày |
ONE, CMA, CNC… |
Hải Khẩu |
Hồ Chí Minh |
Thời gian |
Carrier |
Cảng đi |
Cảng đến |
7-11 ngày |
EMC, APL, YANGMING |
Đại Liên |
Hải Phòng |
9-11 ngày |
OOCL, COSCO |
Thiên Tân |
Hải Phòng |
2-4 ngày |
HAPAG LLOYD, APL… |
Diêm Điền |
Hải Phòng |
7-9 ngày |
ALIANCA, CNC, APL… |
Thanh Đảo |
Hải Phòng |
6-8 ngày |
APL, EMC, COSCO… |
Liên Vân Cảng |
Hải Phòng |
3-5 ngày |
SML, CNC, CMA… |
Thượng Hải |
Hải Phòng |
4-6 ngày |
CNC, APL, OOCL… |
Ninh Ba |
Hải Phòng |
7-9 ngày |
CNC, CMA, EMC… |
Ôn Châu |
Hải Phòng |
3-5 ngày |
APL, MCC, ONE… |
Hạ Môn |
Hải Phòng |
3-5 ngày |
YANGMING, COSCO… |
Sán Đầu |
Hải Phòng |
2-4 ngày |
CNC, COSCO, CMA… |
Thâm Quyến |
Hải Phòng |
1-2 ngày |
COSCO, APL, CNC… |
Hồng Kông |
Hải Phòng |
2-4 ngày |
APL, COSCO, YML… |
Quảng Châu |
Hải Phòng |
2-4 ngày |
ONE,YANGMING,… |
Trạm Giang |
Hải Phòng |
4-6 ngày |
WANHAI, CNC, ONE |
Hải Khẩu |
Hải Phòng |
Thời gian |
Carrier |
Cảng đi |
Cảng đến |
11-14 ngày |
CNC, APL, CMA… |
Đại Liên |
Đà Nẵng |
10-31 ngày |
OOCL, COSCO |
Thiên Tân |
Đà Nẵng |
8-14 ngày |
CMA, CNC, MCC |
Yên Đài |
Đà Nẵng |
7-9 ngày |
COSCO, WHL, CNC |
Thanh Đảo |
Đà Nẵng |
8-11 ngày |
CNC, CMA, YML |
Liên Vân Cảng |
Đà Nẵng |
5-8 ngày |
ZIM, APL, YML |
Thượng Hải |
Đà Nẵng |
4-6 ngày |
GSL, APL, ZIM |
Ninh Ba |
Đà Nẵng |
7-9 ngày |
CNC, CMA, APL |
Ôn Châu |
Đà Nẵng |
1-3 ngày |
APL, YML, WHL |
Hạ Môn |
Đà Nẵng |
4-6 ngày |
WHL, YML, EMC |
Sán Đầu |
Đà Nẵng |
3-5 ngày |
CMA, CNC |
Thâm Quyến |
Đà Nẵng |
1-3 ngày |
APL, CNC, CMA |
Hồng Kông |
Đà Nẵng |
4-11 ngày |
YANGMING |
Quảng Châu |
Đà Nẵng |
5-7 ngày |
APL, CNC |
Trạm Giang |
Đà Nẵng |
7-17 ngày |
CNC, HAPAG-LLOYD |
Hải Khẩu |
Đà Nẵng |
Tín Phong Logistics là công ty vận chuyển hàng từ Trung – Việt uy tín với 8 năm kinh nghiệm trong ngành vận chuyển , đã vận chuyển thành công các đơn hàng có khối lượng lớn bằng đường biển từ Trung Quốc và được nhiều khách hàng ủng hộ.
Cam kết của Tín Phong Logistics với dịch vụ
Với dịch vụ vận chuyển hàng container bằng đường biển Trung – Việt, Tín Phong Logistics xin cam kết:
- Tư vấn cho các chủ hàng nhiệt tình
- Chi phí vận chuyển cạnh tranh kèm nhiều ưu đãi
- Thời gian vận chuyển tối ưu
- Cam kết mất mát hàng hoá
- Cung cấp nhiều các dịch vụ đi kèm nếu khách hàng có nhu cầu.
Trên đây là giới thiệu về dịch vụ vận chuyển container đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam giá rẻ của chúng tôi. Hy vọng Tín Phong Logistics sẽ là người bạn đồng hành với các chủ hàng trong thời gian sắp tới.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi tại:
Tín Phong Logistics
Địa chỉ: Tầng 6 Tòa FAFIM VIETNAM - Ngõ 19 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 1900.299.234
Email: lh@tinphonglogistics.com