Size M là gì? Size M bao nhiêu KG cho nam và nữ?

Size M là gì? Size M bao nhiêu KG cho nam và nữ?
Size M là gì? Size M bao nhiêu KG cho nam và nữ?

Tạo bởi seovinalink | Kinh nghiệm | 188 ngày trước

Một trong những yếu tố quan quan trọng khi chọn quần áo chính là size. Size M là một trong những size thông dụng, phù hợp với nhiều người. Vậy size M là gì? Đồ size M là bao nhiêu kg? Cùng tìm hiểu với Tín Phong Logistics nhé !

1. Size M là gì?

Size M chính là viết tắt của từ tiếng Anh Size Medium là kích cỡ trung bình, không quá lớn cũng không phải là quá nhỏ của quần áo. Đồ size M này cũng dành cho người có cân nặng và vóc dáng vừa phải. Cân nặng phù hợp với size M cho nam là từ 60-65 KG và nữ là từ 43-46 KG.

Size M chính là viết tắt của từ tiếng Anh Size MediumSize M chính là viết tắt của từ tiếng Anh Size Medium

Như chúng ta cũng biết, để thuận tiện cho việc mua sắm cũng như là phù hợp cho nhiều đối tượng khác nhau. Thì quần áo sẽ được may theo các kích cỡ, gọi là size. Tùy vào cân nặng, chiều cao của mỗi người sẽ chọn size cho phù hợp. Các size quần áo phổ biến như là S, M, L, XL, XXL, One Size,... Khi đã nắm rõ size phù hợp với tỷ lệ cơ thể, mọi người cũng mua sắm và lựa chọn sản phẩm dễ dàng, nhanh chóng hơn. Diện lên cơ thể cũng cân đối và phù hợp hơn.

>>> Xem thêm: Bảng size quần áo cho bé hàng Quảng Châu 2023

2. Size M từ bao nhiêu KG cho nam?

Nếu bạn đang băn khoăn size M từ bao nhiêu KG, hãy tham khảo bảng size dưới đây.

Các thông số về size M cho quần áo Nam như sau:

-Chiều cao: 1m64 đến 1m69

-Cân nặng: 60kg đến 65 kg

-Vòng ngực: từ 90cm đến 94 cm

-Vòng eo: từ 71cm đến 76 cm

-Vòng mông: từ 92cm đến 96 cm

Size M cho Nam dành cho người có cân nặng vừa phảiSize M cho Nam dành cho người có cân nặng vừa phải

Bảng size áo khoác size M cho Nam

Size

Cân nặng

Chiều Cao

Size S

48kg - 53kg

1m60 - 1m67

Size M

54kg - 60kg

1m68 - 1m74

Size L

61kg - 66kg

trên 1m75

Size XL

67kg - 72kg

trên 1m75

Size XXL

trên 72kg

trên 1m75

 

Bảng quần size M cho Nam

Cỡ quần

Số đo vòng eo (cm)

Chiều dài chân trong (cm)

26

68

81

27

70

81

28

72

82

29

74

82

30

76

83

31

78

83

32

82

84

33

84

84

34

87

85

35

89

85

36

92

86

37

97

86

 

Bảng quần lót size M cho Nam

Size

Chiều cao

Vòng eo

Size quần

M

155-165

51-64

23-26

L

165-170

64-73

26-29

XL

170-175

73-80

29-31

XXL

175-180

80-95

31-34

 

Bảng quần short size M cho Nam

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Vòng bụng (cm)

28

1m58 – 1m63

48 – 53

75

29

1m63 – 1m65

54 – 58

77

30

1m66 – 1m68

59-63

79

31

1m69 – 1m72

64-70

81

32

1m72 – 1m75

71-75

83

33

1m75 – 1m80

76-80

85

 

Bảng size quần âu size M cho Nam

Size quần kaki

Size quần tây

Eo

Mông

Ống

Dài Quần

Chiều cao

28

70

72

85

21

100

155-157

29

73

74.5

87.5

22

102

158-160

30

76

77

90

23

104

161-163

31

79

79.5

92.5

24

106

164-166

32

82

82

95

24

107

167-169

33

85

84.5

97.5

24

108

170-172

34

88

87

99

25

108

173-175

35

91

89.5

101.5

25

108

176-178

36

94

92

103

25

108

179-181

 

3. Size M từ bao nhiêu KG cho nữ?

Các thông số về size M cho quần áo Nữ như sau:

-Chiều cao: từ 1m53 đến 1m55

-Cân nặng: từ 43kg đến 46kg

-Vòng ngực: từ 84cm đến 88 cm

-Vòng eo: từ 68cm đến 72 cm

-Vòng mông: từ 90cm đến 94 cm

Size M ở nữ khá thông dụngSize M ở nữ khá thông dụng

Bảng váy size M cho nữ

Size

XS

S

M

L

XL

Vòng ngực

75-79

80-84

85-89

90-94

95-103

Vòng eo

58-61

64-67

69-72

74-77

79-83

Vòng Mông

78-81

84-87

89-92

94-97

99-103

Dài thân

Free Size

Free Size

Free Size

Free Size

Free Size

Ngang vai

Free Size

Free Size

Free Size

Free Size

Free Size

Dài tay

Free Size

Free Size

Free Size

Free Size

Free Size

 

Bảng quần jean size M cho Nữ

Size

Size

Bụng

Hông

28

M

79

93-96

29

L

82

97-100

30

XL

85

101-104

31

2XL

88

105-108

32

3XL

91

108-110

 

Bảng quần lót size M cho nữ

Vị trí đo

S

M

L

XL

Vòng ngực (cm)

78-83

83-89

89-95

95-101

Vòng eo (cm)

66-71

71-77

77-83

83-89

Vòng hông (cm)

86-91

91-97

97-103

103-109

 

Bảng áo sơ mi nữ size M

Size

Vòng cổ

Vòng ngực

Dài sau

Vai

Dài tay

S

35

80

62

36

55

M

36

86

64

38

57

L

37

92

66

39

58

XL

38

96

68

40

58

2XL

39

100

68

41

58

3XL

40

104

68

42

58

 

Trên đây là những chia sẻ của Tín Phong Logistics về quần áo size M là gì? Bao nhiêu KG thì vừa? Hy vọng với các thông tin size này, sẽ giúp bạn chọn được trang phục phù hợp với cơ thể của mình cũng như tư vấn cho khách hàng chuẩn khi order Taobao.

Mọi thông tin về dịch vụ vận chuyển cũng như nhập hàng quần áo Trung Quốc về buôn bán xin liên hệ với chúng tôi tại:

Tín Phong Logistics

Địa chỉ: Tầng 6 Tòa FAFIM VIETNAM - Ngõ 19 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 1900.299.234

Email: lh@tinphonglogistics.com

Fanpage: https://www.facebook.com/vanchuyentinphong